Thực đơn
Thái tử Đảng Thái tử Đảng tại Trung QuốcTên | năm sinh | Chức vụ - nghề nghiệp | Cha - mẹ, người đỡ đầu |
---|---|---|---|
Lý Bằng | 1928 | Tổng Lý Quốc vụ viện Thứ 5 (thủ tướng), Uỷ viên trưởng Nhân Đại | Cha nuôi Chu Ân Lai, cố Tổng Lý, mẹ nuôi Đặng Dĩnh Siêu, cố Chủ tịch Chính Hiệp |
Tập Cận Bình | 1953 | Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Chủ tịch Quân ủy | Tập Trọng Huân, Uỷ viên BCT, phó ủy viên trưởng |
Tăng Khánh Hồng | 1939 | Uỷ viên Thường vụ BCT, Bí thư ban Bí thư, Phó Chủ tịch nước | Tăng Sơn, nhà cách mạng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Trương Đức Giang | 1946 | Uỷ viên Thường vụ BCT,Uỷ viên Trưởng Nhân Đại (Chủ tịch quốc hội TQ) | Trương Chí Nhất, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Pháo Binh Quân khu Quảng Châu |
Du Chính Thanh | 1945 | Uỷ viên Thường vụ BCT, Chủ tịch Chính Hiệp | Du kỳ Vĩ, Thị Trưởng Thiên Tân, (chồng cũ của Giang Thanh vợ Mao Trạch Đông) |
Vương Kỳ Sơn | 1948 | Uỷ viên Thường vụ BCT, Bí thư ủy Ban Kiểm Tra TW | nhạc phụ: Diêu Y Lâm, Uỷ viên Thường vụ BCT, phó thủ tướng thứ nhất |
Trương Cao Lệ | 1946 | Uỷ viên Thường vụ BCT, Phó thủ tướng thứ nhất | Nhạc Phụ: lãnh tụ Đặng Tiểu Bình |
Bạc Hy Lai | 1949 | Uỷ viên Bộ Chính trị, Bí thư Trùng Khánh, Bộ trưởng Bộ Thương mại | Bạc Nhất Ba, ủy viên Bộ Chính trị, Phó thủ tướng, Phó Chủ tịch ủy ban cố vấn TW |
Đặng Phương Phác | 1944 | Uỷ viên dự khuyết TW, Phó chủ tịch Chính Hiệp, Chủ tịch hội người Khuyết tật | Đặng Tiểu Bình, Chủ tịch Quân ủy, Chủ tịch Chính Hiệp, Chủ tịch ủy ban cố vấn |
Chu Tiểu Xuyên | 1948 | Phó Chủ tịch Chính Hiệp, Thống Đốc Ngân hàng nhà nước | Chu Kiến Nam, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Mẹ họ Dương, Bộ trưởng Bộ Hóa Chất |
Lưu Nguyên | 1951 | Thượng tướng, Uỷ viên Quân ủy, Chính ủy Tổng cục Hậu cần | Lưu Thiếu Kỳ, Phó Chủ tịch Đảng, Chủ tịch nước CHNDTH |
Trương Hựu Hiệp | 1950 | Thượng tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Quân Bị | Thượng tướng Trương Tông Tốn, Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần |
Hồ đức Bình | 1942 | Phó Chủ tịch liên hiệp Công Thương, Phó bộ trưởng bộ Thống Chiến | Hồ Diệu Bang, Tổng Bí thư |
Diệp Tuyển Bình | 1924 | Phó chủ tịch Chính hiệp, Tỉnh Trưởng quảng Đông | Nguyên soái Diệp Kiếm Anh, Uỷ viên trưởng nhân đại Toàn quốc |
Diệp Tuyển Ninh | 1938 | Uỷ viên Chính Hiệp Toàn quốc, trung tướng, cục phó cục tác chiến không quân | Nguyên soái Diệp Kiếm Anh, Uỷ viên trưởng nhân đại Toàn quốc |
Diệp Tuyển Liêm | 1952 | Thương gia | Nguyên soái Diệp Kiếm Anh, Uỷ viên trưởng nhân đại Toàn quốc |
Diệp Trọng hào | 1983 | Quận trưởng quận Cao tân - TP.Vân Phù - quảng Đông | cụ nội: Diệp Kiếm Anh, ông nội: Diệp Tuyển Bình, phó chủ tịch chính hiệp |
Diệp Hướng Chân (nữ) | Ủy viên chính hiệp toàn quốc | Nguyên soái Diệp Kiếm Anh, Uỷ viên trưởng nhân đại Toàn quốc | |
Lý Tiểu Bằng | 1959 | Phó Bí thư, Tỉnh trưởng Tỉnh Sơn Tây | Lý Bằng, Thủ tướng Quốc vụ viện, Uỷ viên Trưởng Nhân Đại Toàn Quốc |
Lưu Á Châu | 1952 | Thượng tướng, Chính ủy Đại học quốc phòng | cha:Thiếu tướng Lưu Kiến Đức, Nhạc phụ: Lý Tiên Niệm, ủy viên bộ chính trị, phó thủ tướng, Chủ tịch Nước, Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc |
Trương Hải Dương | Thượng tướng, ủy viên TW đảng, Chính ủy Bộ tư lệnh pháo binh 2 | Tướng Trương Trấn, Phó Chủ tịch Quân ủy TW | |
Vạn quý Phi | 1948 | Hội trưởng hội xúc tiến thương mại quốc tế TQ | Vạn Lý, ủy viên bộ chính trị, ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn Quốc |
Trần Chí Kiên | Trung tướng | Đại tướng Trần Canh, Ủy viên Trung ương Đảng, Phó tổng tham mưu Trưởng, Thứ trưởng Bộ QP | |
Cơ Thăng Đức | Nhân viên Cao cấp cơ quan tình báo | Cơ Phi Bằng, Ngoại Trưởng | |
Mao Tân Vũ | 1970 | Thiếu tướng, Ủy viên Chính Hiệp Toàn Quốc | Mao Trạch Đông (ông nội), Lãnh Tụ sáng lập Đảng, nhà nước |
Trần Nguyên | Chủ tịch Ngân hàng Phát triển TQ | Trần Vân, Phó Chủ tịch Đảng, Chủ tịch Ủy ban Cố vấn TW | |
Trần Vĩ Lợi (nữ) | 1942 | Trần Vân, Phó Chủ tịch Đảng, Chủ tịch Ủy ban Cố vấn TW | |
Hồ Mẫu Anh (nữ) | Chủ tịch hội Trẻ em Diên An | Hồ Kiều Mộc, Uỷ viên Bộ Chính trị, ủy viên ban Bí thư, trưởng ban tuyên truyền | |
Quách Chính Cương | 1971 | Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu Triết Giang | Thượng tướng Quách Bá Hùng, Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Thứ Nhất Quân Uỷ TW |
Lý Tiểu Lâm (nữ) | 1962 | Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm phó TGĐ Tổng công ty Điện lực TQ, CEO Tập đoàn Phát triểng năng Lượng TQ | Lý Bằng, Thủ tướng Quốc vụ viện, Uỷ viên Trưởng Nhân Đại Toàn Quốc |
Hồ hải Phong | 1971 | Lãnh đạo Tập đoàn công nghệ Nuctech | Hồ Cẩm Đào, Tổng Bí thư, Chủ tịch Nước, Chủ tịch Quân ủy |
Giang miên Hằng | 1951 | Lãnh đạo công ty Shanghai Aliance | Giang Trạch Dân, Tổng Bí thư, Chủ tịch Nước, Chủ tịch Quân ủy |
Ôn Vân Tùng | Giám đốc điều hành "người Khổng Lồ " viễn thông Unihub Global Networks | Ôn Gia Bảo, Thủ tướng | |
Chu Vân Lai | 1958 | Chu Dung Cơ, Thủ tướng | |
Wilson Feng | quản lý quỹ đầu tư năng lượng công nghệp mới, năng lượng hạt nhân TQ | Ngô Bang Quốc (nhạc phụ), ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc | |
Lý Tuệ Đích | 1968 | Phó chủ tịch tập đoàn China Mobile | Lý Trường Xuân, ủy viên thường vụ bộ chính trị, chỉ đạo lý luận tư tưởng |
Trần Tiểu Lỗ | 1946 | Tư vấn tập đoàn bảo hiểm An bang | Nguyên soái Trần Nghị, ngoại trưởng |
Từ Minh, vợ là Ôn Như Xuân | Chủ tịch Câu lạc bộ bóng đá Đại Liên thạch Đức | Ôn Gia Bảo, Thủ tướng | |
Lưu Lạc Phi | Chủ tịch quỹ đầu tư Citic | Lưu Vân Sơn, ủy viên thường vụ bộ chính trị, bí thư thứ nhất | |
Từ Tư Ninh (nữ) | Thiếu tá, nhân viên Tổng cục Chính trị | Từ Tài Hậu, Uỷ viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Quân ủy, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
Thực đơn
Thái tử Đảng Thái tử Đảng tại Trung QuốcLiên quan
Thái Thái Lan Thái Bình Thái Nguyên Thái Bình Dương Thái Nguyên (thành phố) Thái cực quyền Thái Từ Khôn Thái Bình Thiên Quốc Thái Châu (ca sĩ)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Thái tử Đảng http://online.wsj.com/article/SB100014240531119044... http://vanhoanghean.vn/nhung-goc-nhin-van-hoa/nhin... https://archive.is/20120719205139/giaoduc.net.vn/Q...